TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

risk management

Quản lý rủi ro

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sự quản lý rủi ro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự phân tích rủi ro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

QUẢN LÝ NGUY CƠ

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Anh

risk management

risk management

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

risk management

Risikomanagement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Pháp

risk management

gestion des risques

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gestion du risque

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

risk management

quản lý rủi ro

Quá trình đánh giá các thay đổi chính sách dựa vào kết quả đánh giá rủi ro, khi cần sẽ lựa chọn và thực hiện các giải pháp kiểm chứng thích hợp bao gồm các biện pháp được kiểm soát điều tiết.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Risk Management

Quản lý rủi ro

The process of evaluating and selecting alternative regulatory and non-regulatory responses to risk. The selection process necessarily requires the consideration of legal, economic, and behavioral factors.

Quá trình đánh giá và chọn lọc những ứng cứu thay thế có thay đổi hoặc không thay đổi khi có rủi ro. Quá trình chọn lọc đòi hỏi cần thiết phải Xem: xét các yếu tố luật pháp, kinh tế, và hành vi.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Risk management

QUẢN LÝ NGUY CƠ

là đánh giá một cách hệ thống nước thải, phân hoặc hệ thống tái sử dụng nước xám, nhận biết mối nguy và các sự kiện nguy hại tiềm ẩn, là sự đánh giá, phát triển và thực hiện các chiến lược ngăn chặn để quản lý nguy cơ.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Risk Management

[DE] Risikomanagement

[VI] Quản lý rủi ro

[EN] The process of evaluating and selecting alternative regulatory and non-regulatory responses to risk. The selection process necessarily requires the consideration of legal, economic, and behavioral factors.

[VI] Quá trình đánh giá và chọn lọc những ứng cứu thay thế có thay đổi hoặc không thay đổi khi có rủi ro. Quá trình chọn lọc đòi hỏi cần thiết phải Xem: xét các yếu tố luật pháp, kinh tế, và hành vi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

risk management /SCIENCE/

[DE] Risikomanagement

[EN] risk management

[FR] gestion des risques; gestion du risque

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

risk management

sự quản lý rủi ro

risk management

sự phân tích rủi ro