danh từ o thuế tài nguyên
Phần Nhà nước hoặc chủ đất được chia về thu nhập trong sản xuất từ giếng hoặc khoảnh đất không tính các chi phí mà họ sở hữu.
o thuế đất khai thác mỏ, thuế khoáng nghiệp, phần dầu khí phải trả cho chủ đất
§ base royalty : thuế khoáng nghiệp cơ bản
§ cash substutute royalty : thuế khoáng nghiệp đền bù
§ compensatory royalty : thuế khoáng nghiệp đền bù (trả khi giếng khoan trong quá trình công tác cam kết không thực hiện được)
§ excess royalty : thuế khoáng nghiệp bội dư
§ fee royalty : lợi nhuận chủ đất thu được
§ fixed royalty : thuế khoáng nghiệp cố định
§ gas royalty : thuế khai thác khí
§ gross royalty : thuế khoáng nghiệp toàn bộ
§ net royalty : thuế khoáng nghiệp thực
§ nonparticipating royalty : thuế khoáng nghiệp không tính các chi phí
§ offset royalty : thuế khoáng nghiệp trả theo điều khoản khoan số giếng giới hạn
§ oil royalty : thuế khai thác dầu
§ overriding royalty : thuế khoáng nghiệp trái luật
§ participating royalty : thuế khoáng nghiệp có tính các chi phí
§ sliding scale royalty : thuế khoáng nghiệp lũy giảm
§ unaccrued royalty : thuế khoáng nghiệp không trả dồn
§ variable royalty : thuế khoáng nghiệp biến đổi
§ royalty bidding : đấu thầu thuế tài nguyên
§ royalty bonus : hoa hồng thuế tài nguyên
§ royalty deed : văn kiện về thuế tài nguyên
§ royalty gauger : nhân viên theo dõi sản xuất để tính thuế tài nguyên
§ royalty oil : phần dầu đóng thuế tài nguyên
§ royalty pool : lợp nhuận thuế tài nguyên
§ royalty trust : thuế tài nguyên uỷ thác