scrambler
bộ xáo trộn 1. Trong điện tử học, mạch chia các tăn số tiếng nói thành nhiều khoảng nhờ cặc bộ lọc, sau đó biến đồi và thay thế các tần số trong mỗi khoảng sao cho các âm thanh được tái tạo cuối cùng không hiều rõ được; quá trình được đảo lại ở thiết b| thu đề khổl phục tiếng nói rỗ ràng. Còn gọi là speech inverter; speech scrambler. 2. Trong tin học, thiết bị hoặc chưorng trình đề sắp thứ tự lại một dãy các tín hiệu đề làm cho chúng không thề giải mã được.