TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

senate

Thượng nghị viện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

senate

Senate

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

senate

(senator) : Thượng nghi viện. (Mỹ) Viện cao cấp đại diện cho nguyên tắc liên bang, mỗi tiếu bang có hai dại diện được bấu có nhiệm ký 6 năm, và dược bầu lại moi một phan ba. Háu hết đội ngũ lập pháp các tiêu bang cũng gom một thượng viện dược bầu do cuộc pho thông đau phiếu (Xch. Congress). - senator - thượng nghị sỉ, (Tclan) Senator of the College of Justice - thâm phán.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

senate

Thượng nghị viện

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

Senate

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

Senate

Senate

n. the smaller of the two groups in the governments of some countries, such as in the United States Congress