serial processing
xừ lý nổi tiếp, xử tý tuần tự Sự xử lý các mục trong một tập hợp dữ liệu theo thứ tự mà chúng xuất hiệp trong một thiết bị nhớ. Ví dụ, theo trinh tự của vị trí lịhớ hoặc theo trình tự các giá trị chứa trong các trường hoặc các bản ghi. Theo các thao (ác của máy tính, xử lý tuần tự là sự thực hiộn một lệnh, thù tục hoặc job tiếp nốl bặng sự thực hiện Ịệnh, thù tục hoặc job tiếp theo nội tuyến. Xử lý như vậy tuân theo trình tự vào trước ra trước và là dạng đơn giản nhất mà thông tin dược xử lý. Tương phản với xử lý tuần tự theo khóa.