Việt
nét chân chữ
nét đầu mút
Anh
serif
Đức
Serife
Serifenschrift
Schraffe
Pháp
empattement
serif /IT-TECH/
[DE] Serife
[EN] serif
[FR] empattement
Serife /f/IN/
[VI] nét chân chữ, nét đầu mút
Serifenschrift /f/IN/
Schraffe /f/IN/
nét đàu rhútllcá chăn 1. Vớt tư cách danh từ, nét đầu nứt là bít kỳ nét ngắn hoặc họa uết trang tri* nào ở các đầu trên và dưới cửa các nét gậch vốn tạo ra một ký tự trong một kiều chữ; . 2. ' Cổ chân là tính từ mô tả bết kỳ kiều chữ nào* cớ ổăc nét đàu mút (có chân). Ví dụ đầú tiên trứng hình minh họa là Goudy, kiều chữ có chân. Ví dụ thứ hal là Helvetica, một kiều chữ không chân. Kiều chữ có chân thựờng được coi là dễ đọc hơn - nhất là ờ các khối văn bản lớn - so với kiều chữ không chân.