TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

shrinkage factor

hệ số co

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hệ số co ngót

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

shrinkage factor

shrinkage factor

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

 shrinkage ratio

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

shrinkage factor

Schrumpfungsfaktor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

shrinkage factor

facteur de contraction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

facteur de retrait

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

facteur de rétrécissement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shrinkage factor /SCIENCE/

[DE] Schrumpfungsfaktor

[EN] shrinkage factor

[FR] facteur de contraction; facteur de retrait; facteur de rétrécissement

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shrinkage factor

hệ số co

shrinkage factor

hệ số co ngót

shrinkage factor, shrinkage ratio

hệ số co ngót

Tự điển Dầu Khí

shrinkage factor

['∫riɳkidʒ 'fæktə]

o   hệ số co

Phần còn lại hoặc phần trăm của một baren dầu trong bể chứa được bơm lên mặt đất do khí thiên nhiên đã bốc hơi. Hệ số co thường biến thiên giữa 0, 9 và 0, 6 và phụ thuộc vào lượng khí thiên nhiên hoà tan trong dầu. Thường thì bể chứa càng sâu, lượng khí hoà tan trong dầu càng lớn và nó sẽ càng co nhiều hơn khi lên đến mặt đất.