slander
: [L] lời phì báng, nói xấu, vu khổng, bôi bác. Một lởi phỉ báng bắt ke tính chắt gì. Không the thưa kiện được nếu không có chứng cớ về một sự thiệt hại rỏ rệt (special damages), trừ ra trong slanderous per se (phì báng dặc danh) như : qui trách vế tội binh sự, về bệnh hoa liẽu, bệnh sida, vô nãng lực nghề nghiệp, dâm dâng cho một người dàn bà kê cả việc dong tinh luyến ái. - slander of goods - giâm giá già tạo vá có ác ý của so hàng hóa bán ra cùa nguyên dơn. - slander of title - khai ác ý tạo sự ngờ vực sai lầm về bắng khoán quyền sờ hữu.