Việt
chậm
Anh
slow
Đức
langsam
But they are too slow.
Nhưng họ chậm chạp quá.
Higher up, the tiny black speck of a bird makes slow loops in the sky.
Trên cao nữa một cánh chim chỉ còn như một vệt đen đang từ từ lượn vòng trên bầu trời.
But she is moving so fast that she cannot slow down until she is fifty years old.
Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.
The elderly desperately wish to halt time, but are much too slow and fatigued to entrap any bird.
Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.
Who can say if an event happens fast or slow, causally or without cause, in the past or the future?
Ai nói được rằng một sự kiện diễn ra nhanh hay chậm, có nguyên do hay không, trong quá khứ hay trong tương lai?
v. to reduce the speed of; ad. not fast in moving, talking or other activities