sponge
[spʌndʒ]
o động vật bọt biển
Động vật ở nước có bộ xương trong gồm những gai xương bằng chất vôi hoặc chất silic hoặc chất hữu cơ, có từ trước Cambri đến nay.
o bọt biển, vật xốp (giống bọt biển)
§ iron sponge : bọt sắt
§ platium sponge : bọt platin
§ rubber sponge : bọt biển caosu
§ sponge-barrel coring : lấy mẫu lõi bằng ống xốp