Anh
STAINED GLASS
Đức
BLEIVERGLASUNG
Glasmalerei
Pháp
RÉSILLE
vitrail
The lower stained-glass windows of St. Vincent’s portray religious themes, the uppers switch abruptly to a picture of the Alps in spring.
Những cửa sổ kính màu bên dưới của ngôi giáo đường chính tòa thể hiện những đề tài tôn giáo, còn những cửa kính phía trên lại thấy hình ảnh rặng Alps vào mùa xuân.
stained glass
[DE] Glasmalerei
[EN] stained glass
[FR] vitrail
kính màu Tấm trang trí hoặc cửa sổ lắp các tẩm kính có màu gắn bàng đính chì hoặc bằng bêtông. Kính màu không dùng thuđc nhuộm bề ngoài mà nấu luôn với thủy tinh.
[DE] BLEIVERGLASUNG
[EN] STAINED GLASS
[FR] RÉSILLE