TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stakeholder

Cổ đông

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

người có liên quan

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhóm có liên quan

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đối tượng

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

người hoặc bên có liên quan

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Những người tham gia và hưởng lợi

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

BÊN LIÊN QUAN

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

người /bên liên quan

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

stakeholder

stakeholder

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
stakeholder :

stakeholder :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

stakeholder

Interessengruppen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

stakeholder

người /bên liên quan

Mọi cá nhân hoặc nhóm người có quyền lợi hợp pháp trong sử dụng, bảo tồn và quản lý nguồn lợi.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Stakeholder

Cổ đông

Any organization, governmental entity, or individual that has a stake in or may be impacted by a given approach to environmental regulation, pollution prevention, energy conservation, etc.

Bất kỳ tổ chức, thực thể chính trị hay cá nhân nào có phần hay có thể liên quan đến quy định môi trường, sự ngăn chặn ô nhiễm, sự bảo tồn năng lượng…

Từ điển pháp luật Anh-Việt

stakeholder :

a/ người nhận gửi, người thu thác một món tiền dánh cá độ, b/ người cam giữ một món tiền hay một tài sản mà minh không có ý định cắm giữ và bị đòi lại, người cầm giữ sẽ trà theo quyết dinh cùa tòa án.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Stakeholder

BÊN LIÊN QUAN

là bất kỳ nhóm, người hoặc cơ quan nào có quan tâm đến hoặc bị tác động bởi một chính sách, kế hoạch hoặc dự án.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Stakeholder

[DE] Interessengruppen

[VI] Cổ đông

[EN] Any organization, governmental entity, or individual that has a stake in or may be impacted by a given approach to environmental regulation, pollution prevention, energy conservation, etc.

[VI] Bất kỳ tổ chức, thực thể chính trị hay cá nhân nào có phần hay có thể liên quan đến quy định môi trường, sự ngăn chặn ô nhiễm, sự bảo tồn năng lượng…

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Stakeholder

Những người tham gia và hưởng lợi

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Stakeholder

[VI] (n) Đối tượng, người hoặc bên có liên quan

[EN] (i.e. people, groups, entities that have a role and interest in a project, activity). Hence, ~ group: Nhóm đối tượng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

stakeholder

người có liên quan, nhóm có liên quan