Việt
lát cắt chuẩn
mặt cắt chuẩn
thép tiêu chuẩn
Anh
standard section
Đức
Normalprofil
Regelprofil
Pháp
profil normal
profil normalisé
standard section /INDUSTRY-METAL/
[DE] Normalprofil; Regelprofil
[EN] standard section
[FR] profil normal; profil normalisé
STANDARD SECTION
thép hình, tiết diện tiêu chuẩn Tiết diện của kim loại đã được tiêu chuẩn hóa. Trong trưÊtng hợp tiết diện cán nóng thì sẽ rẻ hơn tiết diện làm đặc biệt theo đơn đật hàng; tuy nhiên thép cán nguội hoặc thép đùn có giá cà ít sai lệch hơn.
['stændəd 'sek∫n]
o lát cắt chuẩn
Biểu đồ chỉ rõ các tập theo tuổi và vị trí theo chiều thẳng đứng của các lớp đá trong vùng có mặt cắt đi qua.