TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stemming

vật liệu nhét lỗ mìn

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự nút lỗ mìn

 
Tự điển Dầu Khí

sự ngăn lại

 
Tự điển Dầu Khí

sự đắp đập

 
Tự điển Dầu Khí

sự đắp đê

 
Tự điển Dầu Khí

sự nhồi đầy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự nhét đầy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự lấp lỗ khoan

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

stemming

stemming

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

tamping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stemming material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

stemming

Besetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Besatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Besatzmaterial

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Besatzmittel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Besatzstoff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

stemming

bourrage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bourre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stemming,tamping /IT-TECH,ENERGY-MINING/

[DE] Besetzen

[EN] stemming; tamping

[FR] bourrage

stemming,stemming material,tamping /ENERGY-MINING/

[DE] Besatz; Besatzmaterial; Besatzmittel; Besatzstoff

[EN] stemming; stemming material; tamping

[FR] bourrage; bourre

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

stemming

sự nhồi đầy, sự nhét đầy, sự lấp lỗ khoan, vật liệu nhét lỗ mìn

Tự điển Dầu Khí

stemming

['stemiɳ]

o   vật liệu nhét lỗ mìn

Vật liệu như cát hoặc sỏi đặt trên nitroglixerin trong khi làm nổ đế gây nứt nhằm hạn chế sức nổ.

o   sự nút lỗ mìn, sự ngăn lại, sự đắp đập, sự đắp đê