Việt
Mặt trời
tv. mặt trười
nhật
nhựt
kế lợi da
Anh
sun
the sun
the sun god
Friends have changed with the changing angle of the sun.
Bạn bè thay đổi như bóng nắng.
Outside, the tops of the Alps start to glow from the sun.
Ngoài kia, mỏm núi Alps bắt đầu rực lên trong nắng.
An osprey framed in the sky, its wings outstretched, the sun rays piercing between feathers.
Một con chim ưng săn cá sải rộng cánh lượn trên bầu trời, lồng ánh lên trong nắng.
It is late afternoon, and, for a brief moment, the sun nestles in a snowy hollow of the Alps, fire touching ice.
Bấy giờ là cuối buổi chiều. Trong một khoảnh khắc, vầng dương áp mặt vào một khe núi phủ tuyết của rặng Alps. Lửa mơn man băng tuyết.
Such people stand on their balconies at morning, as the sun rises over the mountains, and never look past the outskirts of town.
Những con người này thức dậy mỗi sáng, khi mặt trời đã lên quá đỉnh núi, họ đứng trên bao lơn mà không hề nhìn quá khỏi vành đai thành phố.
nhật,nhựt
the sun, the sun god
Sun /n/ASTRO-PHYSICS/
Sun
n. the huge star in the sky that provides heat and light to earth