Việt
Bảng biển
Anh
tables
Đức
Tabellen
When a gay party leaves a restaurant, the tables are more tidy than before.
Khi các thực khách vui vẻ rời quán ăn thì các bàn ăn được dọn kĩ càng hơn trước.
Vague shadows gather themselves into light and lines and images of tables, chairs, people’s faces.
Những hình ảnh mờ nhạt nay đầm dần, thành ánh sáng, thành hình dạng cái bàn, chiếc ghế và khuôn mặt người.
In the middle of a room with books on tables, a young man stands and plays his violin.
Giữa một căn phòng đầy sách vở trên bàn có một chàng trai đứng kéo vĩ cầm.
In the little café with the six outdoor tables and the row of petunias, a young man sits with his coffee and pastry.
Ở cái quán nhỏ bày ngoài đường sáu cái bàn và những chậu hoa dã yên có một chàng trai ngồi uống cà phê, ăn bánh ngọt.
Some pass the twilight hours at their tables reading from their Books of Life; others frantically fill its extra pages with the day’s events.
Khi màn đêm đổ xuống, có người ngồi ở bàn đọc quyển sách đời mình, còn người khác vội vã ghi lại những việc trong ngày trên trên những trang giấy trắng.
[EN] tables
[VI] Bảng biển