Việt
Suy nghĩ/tưởng
tư tưởng
ý nghĩ/kiến
Anh
thinking
Einstein gazes at the clouds but is thinking of his project.
Einstein nhìn đăm đăm vào đám mây, nhưng lại nghĩ đến dự án của mình.
He has no interest in reviewing patents or talking to Besso or thinking of physics.
Anh không hứng thú xét đơn xin cấp bằng phát mình, trò chuyện với Besso hay suy nghĩ về vật lí.
Two women in sweaters stroll down Kramgasse, arm in arm, laughing with such abandon that they could be thinking no thought of the future.
Hai người đàn bà mặc áo thun thong dong sánh vai nhau đi dọc Kramgasse, cười tươi đến nỗi không thể nào phí thì giờ, dù chỉ một thoáng, nghĩ tới tương lai.
But the man is not looking east or west. He is staring down at a tiny red hat left in the snow below, and he is thinking.
Nhưng ông không nhìn về phía Đông hay phía Tây, mà đăm đăm ngó xuống một cái mũ con màu đỏ trên mặt tuyết. Ông suy tính.
Suy nghĩ/tưởng, tư tưởng, ý nghĩ/kiến