to affect
: sung dụng, lưu dụng (Mỹ) business affected with a public interest (public utility) ■ cõng ích hay lợi ích công do mội công ty tư khai thác (vì vậy mà phải tôn trọng một số luật lệ). - fact affecting the findings - sự kiện có ảnh hưởng tói các két luận,