Việt
khai
Anh
to open
to start
to begin
Upon arriving in two hours, each clerk will know precisely where to begin.
Hai giờ nữa, viên chức nào tới đây làm việc đều biết rõ mình phỉa bắt đầu với chuyện gì.
The Laters reason that there is no hurry to begin their classes at the university, to learn a second language, to read Voltaire or Newton, to seek promotion in their jobs, to fall in love, to raise a family. For all these things, there is an infinite span of time.
Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình. Còn khối thì giờ cho những chuyện này.
to open, to start, to begin