TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

to know

tri giác

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tri

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

to know

to know

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to understand truthfully

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to be aware of

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Elderly men and women may read the early pages, to know themselves as youths; or they may read the end, to know themselves in later years.

Những ông già bà cả chọn đọc, hoặc những trang đầu để biết thời trẻ mình là ai, hay phần cuối để biết sau này mình thành ai.

Einstein has been explaining to his friend Besso why he wants to know time.

Einstein giải thích cho Besso hiểu vì sao anh muốn biết thời gian là gì.

The past exists only in books, in documents. In order to know himself, each person carries his own Book of Life, which is filled with the history of his life.

Quá khứ chỉ hiện hữu trong sách vở, văn kiện, quyển sách ghi chép đời mình.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tri giác

to know, to understand truthfully

tri

to know, to be aware of