Việt
chứng
Anh
to attain
to witness
At the same time, he is forced to witness events without being part of them, without changing them.
Đồng thời hắn phải chứng kiên những chuyện này khác mà không được tham dự, không được can thiệp vào.
In either case, a man or woman sees one sunrise, one sunset. In this world, no one lives to witness the change of the seasons.
Trong cả hai trường hợp thì người đàn ông và người đàn bà chỉ thấy một lần mặt trời mọc và một lần mặt trời lặn. Trong thế giới này không ai thấy được bốn mùa thay đổi.
to attain, to witness