tweening
biến hình, tweening Trong một chương trình đồ họa, sự tính toán các hỉnh dạng trung gian trong quá trình biến hình dạng này thành hình dang khác. Ví dụ, trong một chương trình cố khả năng biến hình, người sử dụng có thề VỄ hình vuông và ra lệnh cho chương trình Mến thành hình tròn. Chương trình đồ họa sau đố cố thề tính các hình dáng trung gian cần thiết đề biến đồl hình vuông thành hình tròn. Một số chương trình có khả năng biến hình theo một sổ bước đã cho. Sử dụng cùng ví dụ, chương trình có thề đươc ra lệnh biến hình hỉnh vuông thành vòng tròn trong 12 bước và cho biết đốl tượng cuối cùng ở mỗi bựớc.