Việt
Nhóm Mười hai
mười hai
Mười hai .
Anh
twelve
The
Inside their circle, a massive bronze pendulum swings from a height of twelve meters, glints in the candlelight.
Một quả lắc bằng đồng thau, ánh lên dưới nến, đung đưa trong cái vòng cung tròn ở độ cao mười hai mét.
After an hour by the Great Clock, the pilgrims depart and another twelve file through the tall portals.
Sau một giờ đứng bên chiếc Đồng hồ Vĩ đại, những kẻ hành hương nọ đi ra, mười hai người kế tiếp đi vào qua cái cồng cao vòi vọi.
Inside the temple, twelve pilgrims stand in a circle around the Great Clock, one pilgrim for each hour mark on the huge configuration of metal and glass.
Bên trong ngôi đền, mười hai người hành hương đứng quanh chiếc Đồng hồ Vĩ đại, mỗi người đứng cạnh một vạch chỉ giờ trên cái khung khổng lồ bằng kim loại và kính.
Except for the young man’s desk, which is cluttered with half-opened books, the twelve oak desks are all neatly covered with documents, left from the previous day.
Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.
Twelve,The
Mười hai (Sứ đồ).
Nhóm Mười hai (Tông đồ), mười hai