unconditional jump
nhăy vổ điều kiện Lệnh máy tính số ngắt quá trình binh thường nhận các lệnh theo một dãy có trật tự và đặc tả đla chỉ mà từ đó lệnh tiếp theo phải’, được thực hiện. Còn gọi lằ unconditioned transfer.
unconditional Jump,undelete
phục hit xóa, undelete 1. Chi dẫn cho hành động phục hồi thông tin bị xóa, thường là mục bị xóa CUỐI cùng. Một undelete có thề so sánh với (và thường bao hàm như một phần của) lệnh " undo" ; tuy nhiên, có chặt chẽ hon ử chỗ undo đảơ' ngược hành động trước đó còn undelete títíỉ đảo ngược sự xóa (delete). Undelete nói chung chỉ liên quan tới văn bản bi cắt bỏ. 2. Ỏ bộ nhớ tệp, undelete (hoặc unerase} có nghĩa là phục hồi thông tin của bộ nhớ tệp sao cho tệp bị xóa trở thành " không b| xóa" . Vì sự xóa (deletion) thường chẳng có tác dụng nào ngoài đánh dấu không gian bộ nhó tệp như khả dụng chq dữ liệu mói, sự phục hồi xóa (undeletion) nói chung là dễ dàng vói diều kiện sử dụng một chương trình tiện ích tốt cho.roục díẹh này. Nếụ một phần cùa tệp.đâ được ghi đè và thay thế bằng dữ liệu mới thi tất nhiên chẳhg thề nào phục hồi xóa được.