Việt
cánh nằm
cánh dưới
Anh
underside
Đức
Unterseite
The sun waits beyond the Nydegg Bridge, throws its long, reddened spikes along Kramgasse to the giant clock that measures time, illuminates the underside of balconies.
Mặt trời đợi phía bên kia cầu Nydegg, phóng những cái gai đổ trên Kramgasse, lên cái đồng hồ khổng lồ đo thời gian, soi rọi mặt dưới của các ban công.
In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.
Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.
cánh nằm (của đứt gãy), cánh dưới
o cánh nằm (của đứt gãy); cánh dưới