TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

version number

số hiệu phiên bán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

số hiệu phiên bản

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

số phiên bản

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

version number

version number

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 instance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

version number

số hiệu phiên bản

version number, instance /toán & tin/

số phiên bản

Trong lập trình hướng đối tượng, đối tượng (instance) được hiểu ?là một phiên bản của một lớp (class). Ví dụ như ta có lớp Clist, khi chạy chương trình một đối tượng myList được tạo ra để dùng.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

version number

số hiệu phiên băn Một SỔ được người phát triền phần mềm gán đè nhận dang một chưamg trình riêng ờ một giai đoạn riêng. Các sổ hiệu phiên bản được sử dụng cả trước lẫn sau khl phát hành rộng một chương trình, nhưng các số hiệu trước phát hành chi có ý nghĩa đối với những người liên quan tớl sự phát triền và thử nghiệm. Nổi chung, các số hiệu phiên bản bao gồm một phần thập phân. Các bản công bố thành cồng của một chương trình, đánh dấu những thay đồi, những cập nhật và các cố đinh hỏng hóc (bug fix), đều có sổ hiệu phiên bản ngày càng cao. Những thay đòl chính trong một chương trình thường được đánh dấu bởi một sự thay đồi đáng kề trong sđ hiệu phiên bản, như từ phiên bản 3.3 tới phiên bản 4.0. Những thay đồi có ý nghĩa nhỏ hơn, như những cố định hỏng hóc, được chi ra bởi những thay đồi nhỏ hơn ỏ- số hiệu phiên bản, như từ 4.0 tới 4.01 hoặc 4.1.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

version number

số hiệu phiên bán