TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

walking

hành trụ tọa ngọa

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

walking

walking

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

standing

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

sitting and lying

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Walking on the Marktgasse, one sees a wondrous sight.

Tản bộ qua Marktgasse ta sẽ thấy một cảnh tượng lạ kỳ.

Two men are walking past with newspapers under their arms.

Hai người đàn ông tay kẹp báo đi ngang qua họ.

Just now a chemist is walking back to his shop on Kochergasse, having taken his noon meal.

Ngay bây giờ đây, một ông bán thuốc trở về cửa hàng trên Kochergasse sau bữa ăn trưa.

She lives at home with her parents, spends hours with her mother walking through the woods by their house, helps with the dishes.

Bà sống trong nhà bố mẹ, cùng mẹ đi dạo cả tiếng đồng hồ trong những cánh rừng gần nhà, giúp mẹ rửa chén đĩa.

And if she does not go to Lake Geneva on 23 June 1905, she will not meet a Catherine d’Épinay walking on the jetty of the east shore and will not introduce Mlle. d’Épinay to her son Richard.

Nếu ngày 23.6.1905 bà không đi chơi hồ Genève thì sẽ không gặp một cô Cathérine d’Espinay nào đó đi dạo trên con đê nơi bờ hồ phía Đông và bà sẽ không giới thiệu được cô d’Espinay với cậu con trai tên Richard.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hành trụ tọa ngọa

walking, standing, sitting and lying