TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

standing

cố định

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sự đứng

 
Tự điển Dầu Khí

thế đứng

 
Tự điển Dầu Khí

sự đỗ

 
Tự điển Dầu Khí

địa vị

 
Tự điển Dầu Khí

sự lâu dài

 
Tự điển Dầu Khí

đứng

 
Tự điển Dầu Khí

đã được công nhận

 
Tự điển Dầu Khí

hiện hành

 
Tự điển Dầu Khí

thường trực

 
Tự điển Dầu Khí

tù

 
Tự điển Dầu Khí

ứ

 
Tự điển Dầu Khí

đọng

 
Tự điển Dầu Khí

để đứng không

 
Tự điển Dầu Khí

không dùng

 
Tự điển Dầu Khí

Sự dừng lại

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hành trụ tọa ngọa

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

standing

standing

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

walking

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

sitting and lying

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

standing

Güteklasse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

standing

classe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A man standing on Aarstrasse looks at the river to discover that the boats travel first forwards, then backwards.

Một ông đứng trên Aarstrasse nhìn xuống song, phát hiện ra rằng thoạt đầu thuyền chạy tới, rồi chạy lui.

A woman standing on a balcony at dawn, her hair down, her loose sleeping silks, her bare feet, her lips.

Một thiếu phụ đứng trên bao lơn trong buổi sáng sớm, tóc xõa, bộ áo ngủ bằng lụa xộc xệch, hai bàn chân trần, môi chưa tô son.

Indeed, there are a fourth and fifth, there is a countless number of young men standing in their rooms and playing violins.

Thêm một người thứ tư, thứ năm … vô số những chàng trai đứng trong phòng kéo đàn.

On the east end of Marktgasse, where the street joins Kramgasse, a man and woman are standing close in the shadow of an arcade.

Ở phía Đông, cuối Marktgasse, nơi nối với Kramgasse, có một đôi trai gái đứng sát vào nhau dưới bóng một mái vòm.

To yet a third person standing under a lamppost on Kochergasse, the events have no movement at all: two women, a solicitor, a ball, a child, three barges, an apartment interior are captured like paintings in the bright summer light.

Ngược lại, người thứ ba đứng dưới một cột đèn trên Krochergasse lại thấy cảnh tượng hoàn toàn bất động: hai người đàn bà, viên luật sư, quả bóng, đứa trẻ, ba chiếc thuyền trên sông và nội thất căn hộ được chụp lại như những bức tranh trong nắng hè rực rỡ.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hành trụ tọa ngọa

walking, standing, sitting and lying

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

standing

[DE] Güteklasse

[EN] standing

[FR] classe

Từ điển pháp luật Anh-Việt

standing

(tt) : (cái gì có giả trị) dứng, đứng vững. - standing committee - ùy ban điều hành, ban thường trực. - standing crops - vụ mùa chưa gặt, hoa màu còn nguyên trên cày. - standing expences - phi tông quát, lệ phi chung. [HC] book of standing instructions - pháp qui, qui lệ, định lệ. [L] standing mute - sự im lặng chống với sự cáo buộc tội đại nghịch xem như phủ nhận. - standing orders - các qui lệ bên trong các hội đông lập pháp. - standing rule - qui tac cố định.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

standing

Sự dừng lại

Tự điển Dầu Khí

standing

['stændiɳ]

  • danh từ

    o   sự đứng; thế đứng

    o   sự đỗ (xe)

    o   địa vị

    o   sự lâu dài

  • tính từ

    o   đứng

    o   đã được công nhận; hiện hành

    o   thường trực

    o   tù, ứ, đọng

    o   để đứng không, không dùng (máy...)

    §   standing fluid level : mức chất lỏng đứng

    §   standing machine : máy bện cáp

    §   standing valve : van cố định

  • Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    standing

    cố định