standing
(tt) : (cái gì có giả trị) dứng, đứng vững. - standing committee - ùy ban điều hành, ban thường trực. - standing crops - vụ mùa chưa gặt, hoa màu còn nguyên trên cày. - standing expences - phi tông quát, lệ phi chung. [HC] book of standing instructions - pháp qui, qui lệ, định lệ. [L] standing mute - sự im lặng chống với sự cáo buộc tội đại nghịch xem như phủ nhận. - standing orders - các qui lệ bên trong các hội đông lập pháp. - standing rule - qui tac cố định.