TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tù

tù

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không nhọn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ vorn 21 Januar bis zum 1 Februar tù 21 tháng giêng đến 1 tháng hai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của: die Vorstädte ~ Berlin ngoại ô Béclin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của: ein Mann ~ Charakter con ngưòi có ý chí sắt đá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi có khí phách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng: der Artikel ist ~ unserem Direktor geschrieben bài báo do giám đốc của chúng tôi viét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~... aus từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~... an từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ Rechts wegen có quyền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
làm tù

mài cùn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm tù

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tù

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tù

obtuse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

HÌNH obtuse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 obtuse

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pointless

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
làm tù

dulled

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tù

stumpf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sind langsam flie- ßende oder stehende Gewässer mit Phosphor- und Stickstoffverbindungen angereichert, die beispielsweise aus Düngemitteln stammen, bezeichnet man das als Eutrophierung oder Überdüngung (Bild 2).

Nếu những dòng nước chảy chậm hay nước tù đọng được bổ sung bởi những hợp chất phosphor và nitơ, người ta gọi đó là sự phú dưỡng (eutrophication) hay là sự bón phân thái quá (Hình 2).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und als sie ins Haus kamen, lag Aschenputtel in seinen schmutzigen Kleidern in der Asche, und ein trübes Öllämpchen brannte im Schornstein;

Khi họ về tới thì thấy Lọ Lem mặc quần áo nhem nhuốc đang nằm trên đống tro, bên ống khói lò sưởi có một ngọn đèn dầu cháy tù mù.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein verlesenes Buch auf einem Tisch neben einer Lampe, die ein schwaches Licht wirft.

Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A worn book lying on a table beside a dim lamp.

Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tisch von Eichenholz

cái bàn gỗ sồi; 5. tù (trong) (nhóm đói tượng);

einer von den Brüdern

một trong các anh em; 6. của:

die Vorstädte von Berlin

ngoại ô (của) Béclin; 7. có, của:

ein Mann von Charakter

con ngưòi có ý chí sắt đá, ngưòi có khí phách; 8. do, bỏi, bằng:

der Artikel ist von unserem Direktor geschrieben

bài báo do giám đốc của chúng tôi viét; 9. phôn (đặt tên họ qúi tộc); -

von... an

từ (thòi gian); ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein stumpfer Winkel

một góc tù.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

von /prp (/

1. tù; von Stufe zu Stufe [một cách] dần dần, lần lần, từ từ, tiệm tiến, tuần tự; von wo? từ đâu?; - nah und fern tù mọi nơi; từ mọi ngả, từ mọi chỗ, từ khắp chốn, khắp mọi nơi; von weitem từ xa; von vorn [ỏ] đằng tnlđc, phía tnlóc, tntóc; 2. từ (về thài gian) vorn 21 Januar bis zum 1 Februar tù 21 tháng giêng đến 1 tháng hai; von klein auf từ nhỏ, từ thuỏ thơ ắu; - öfters her từ lâu, từ xưa; 3. từ (đâu); 4. bằng; ein Tisch von Eichenholz cái bàn gỗ sồi; 5. tù (trong) (nhóm đói tượng); einer von den Brüdern một trong các anh em; 6. của: die Vorstädte von Berlin ngoại ô (của) Béclin; 7. có, của: ein Mann von Charakter con ngưòi có ý chí sắt đá, ngưòi có khí phách; 8. do, bỏi, bằng: der Artikel ist von unserem Direktor geschrieben bài báo do giám đốc của chúng tôi viét; 9. phôn (đặt tên họ qúi tộc); - Stein phôn Stainơ; 10. về; - fm sprechen nói về ai; 11.: von... aus từ; vorn Hügel aus từ gò; von mir aus... vè phần tôi...; 12. von... an từ (thòi gian); von Móntag an từ thứ hai; - heute an từ hôm nay; 13.: von Rechts wegen có quyền.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dulled

mài cùn, làm tù, tù

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pointless

tù, không nhọn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stumpf /[Jtumpf] (Adj.)/

(Geom ) (góc) tù;

một góc tù. : ein stumpfer Winkel

Từ điển toán học Anh-Việt

obtuse

tù (góc)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 obtuse /toán & tin/

tù (góc)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stumpf /adj/CNSX (góc)/

[EN] HÌNH obtuse

[VI] tù

stumpf /adj/Đ_LƯỜNG/

[EN] obtuse

[VI] tù (góc)