Phon /n -S, -s (vật lí)/
phôn (đơn vị âm lượng).
von /prp (/
1. tù; von Stufe zu Stufe [một cách] dần dần, lần lần, từ từ, tiệm tiến, tuần tự; von wo? từ đâu?; - nah und fern tù mọi nơi; từ mọi ngả, từ mọi chỗ, từ khắp chốn, khắp mọi nơi; von weitem từ xa; von vorn [ỏ] đằng tnlđc, phía tnlóc, tntóc; 2. từ (về thài gian) vorn 21 Januar bis zum 1 Februar tù 21 tháng giêng đến 1 tháng hai; von klein auf từ nhỏ, từ thuỏ thơ ắu; - öfters her từ lâu, từ xưa; 3. từ (đâu); 4. bằng; ein Tisch von Eichenholz cái bàn gỗ sồi; 5. tù (trong) (nhóm đói tượng); einer von den Brüdern một trong các anh em; 6. của: die Vorstädte von Berlin ngoại ô (của) Béclin; 7. có, của: ein Mann von Charakter con ngưòi có ý chí sắt đá, ngưòi có khí phách; 8. do, bỏi, bằng: der Artikel ist von unserem Direktor geschrieben bài báo do giám đốc của chúng tôi viét; 9. phôn (đặt tên họ qúi tộc); - Stein phôn Stainơ; 10. về; - fm sprechen nói về ai; 11.: von... aus từ; vorn Hügel aus từ gò; von mir aus... vè phần tôi...; 12. von... an từ (thòi gian); von Móntag an từ thứ hai; - heute an từ hôm nay; 13.: von Rechts wegen có quyền.