Việt
oát
oat
Anh
watt
electrical watt
Đức
Watt
Pháp
electrical watt,watt /SCIENCE,TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Watt
[EN] electrical watt; watt
[FR] watt
Oát Dơn vị công suất, đặt theo tên nhà phát minh ra động cơ hơi nước người Scốtlen vào thế kỷ 18. Dùng riêng cho công suất điện. 1 watt là công suất sản sinh ra do một dòng điện 1 Ampe à hiệu điện áp 1 vôn.
oắt Đơn vị cơ bản đo công suất điện. Oắt là công suất sinh ra bởi dòng điện một ampe và hiệu điện thế một vôn. Một oắt tương đương 1/746 HP. Xem thêm horsepower.
Watt /nt/ĐIỆN/
[EN] watt
[VI] oat
Watt /nt/KT_ĐIỆN, Đ_LƯỜNG/
[wɔt]
o oát (đơn vị điện năng)
Đơn vị dẫn xuất trong hệ quốc tế SI dùng đo công suất điện.
oat Đơn v| công suất điện bằng mức tiêu thụ một jun năng lượng trong một giây. Công suất của một mạch là hàm của điện thế trên mạch và dòng điện chạy qua mạch. Nế E = điện thế, I = dòng điện, R = điện trử và w = cồng suất, công suất tính theo oat có thề được tính như w = (I)