Việt
đá rỉ nước
sự ngấm qua
sự rỉ qua
Anh
weeping
A mother on her bed, weeping, the smell of basil in the air.
Một bà mẹ nằm khóc trên giường, mùi thơm húng quế trong không khí.
Nearby, a middle-aged woman sits on the stone rim of a fountain, weeping quietly.
Ngay gần đấy có một à luống tuoir ngồi trên bờ tường bao bằng đá của đài phun nước, âm thầm nuốt nước mắt.
A man stands there just now, absently emptying his pockets and weeping. Without reason, his friends have abandoned him.
Chính lúc này đây một người đàn ông đang đứng ở đó, hắn lơ đãng móc hết mọi thứ trong túi ra và khóc. Bạn bè đã bỏ hắn vô cớ.
She walks slowly toward them with a bell jar, knows she has no chance of entrapping a bird, drops her jar to the ground and begins weeping.
Bà lão cầm cái chụp thủy tinh lò dò tới nhưng biết chẳng hy vọng gì bắt được con nào nên buông cái chụp òa khóc.
sự ngấm qua, sự rỉ qua
['wi:piɳ]
o đá rỉ nước
§ weeping core : mẫu lõi rỉ dầu