Việt
biểu tượng
Hiển thị bằng cửa sổ
Hệ điều hành WINDOWS
windows
trình dơn và con trò
trình đơn và con trỏ
Anh
icons
menus and pointers
Đức
Einblendbilder
Windows
They sweep in dirt, smash chairs, break windows.
Người ta quét rác vào trong nhà, phá gãy ghế, đập vỡ kính cửa sô.
A church has oval windows, corbeled loggias, granite parapets.
Một ngôi nhà thờ với cửa sổ hình bầu dục, tầng trên có hành lang và lan can bằng đá granit.
Frustrated and despondent, some people have stopped looking out their windows.
Thất vọng và nản chí, một số người thôi không nhìn ra ngoài cửa sổ nữa.
Three-storey houses with red-tiled roofs and dormer windows sit quietly on Aarstrasse, overlooking the river.
Những ngôi nhà ba tầng ngói đỏ, mái có cửa sổ, nằm lặng lẽ ở Aarstrasse, nhìn ra sông.
Three women walk down Marktgasse, stop to read advertisements, stop to peer in windows, walk on quietly.
Có ba bà đi dọc Marktgasse, họ dừng lại đọc các quảng cáo, họ dừng lại ngắm các món hàng trưng bày trong tủ kính rồi lại thong thả đi tiếp.
Windows,Icons,Menus and Pointers /xây dựng/
biểu tượng, trình đơn và con trỏ
windows,icons,menus and pointers
windows, biểu tượng, trình dơn và con trò
hệ điều hành Windows Một hệ điều hành do hãng Microsoft đưa ra vào năm 1983. Windows là môi trường giao diện người dùng đồ họa đa nhiệm vốn chạy ờ các máy tính dựa trên MS-DOS. Windows cung cấp giao diện chuần dựa trên các thực đơn rơi, các miền tạo cửa sồ trên màn hình và thiết bị trỏ như chuột. Các chương trình phải được thiết kế đặc biệt đề lợi dụng được những đặc điềm đố.
[VI] Hệ điều hành WINDOWS
[EN] Windows
[VI] Hiển thị bằng cửa sổ
[EN] windows