TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

word length

độ dài từ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ dài chuỗi ký tự

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mt. độ dài của tự

 
Từ điển toán học Anh-Việt

độ dài của mã hiệu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

kích thước từ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

word length

word length

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

word size

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

word length

Wortlänge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wortbreite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

word length

longueur de mot

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wortlänge /f/M_TÍNH/

[EN] word length, word size

[VI] độ dài từ, kích thước từ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

word length /IT-TECH/

[DE] Wortlänge

[EN] word length

[FR] longueur de mot

word length,word size /IT-TECH,TECH/

[DE] Wortbreite; Wortlänge

[EN] word length; word size

[FR] longueur de mot

Từ điển toán học Anh-Việt

word length

mt. độ dài của tự, độ dài của mã hiệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

word length

độ dài chuỗi ký tự

word length

độ dài từ

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

word length

dệ dài từ số các bit, chữ số, ký tự hoặc byte trong một từ. Thông thường là đơn v| dữ liệu tiêu chuằn của các từ (8 bít, 16 bit và 32 bit là thông dụng nhất) trong một máy tính riêng, biều thi lương dữ liệu lốm nhất mà bộ vi xử lý có thề xử lý được trong một thao tác và ngoài ra thường cả độ rộng của bus dữ liệu chính (đường phần cứng vốn mang thông tin từ chỗ này tới chỗ khác bên trong máy tính), word mark dấu từ Bit chấm câu phi dữ liệu dùng đề tách một từ ờ một máy tính độ dài từ thay đồi.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

word length

độ dài từ