TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kích thước từ

độ dài từ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kích thước từ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

kích thước từ

word length

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

word size

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

kích thước từ

Wortlänge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schrauben mit geringem Durchmesser können direkt ins volle Material eingedreht werden, günstiger ist aber ein Aufbohren von 0,8

Các loại vít có đường kính nhỏ có thể được vặn trực tiếp vào vật liệu, tuy nhiên tốt hơn nên khoan lỗ trước với kích thước từ 0,8.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

direkte Begasung durch Sparger aus gesinterten mikroporösen Kunststoffen oder Keramik mit Porengrößen von 20 bis 45 μm (Bild 1).

Sục khí trực tiếp qua ống thông hơi (sparger) bằng nhựa hay sứ với các lỗ cực nhỏ có kích thước từ 20-45 µm (Hình 1).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wortlänge /f/M_TÍNH/

[EN] word length, word size

[VI] độ dài từ, kích thước từ