writ :
vãn thư, bút văn, (Isừ) huán lệnh hoàng gia. [L} a/ lệnh, án lệnh, chứng thư tư pháp, dặc biệt là chứng thư khời kiện (khôi tố). - tờ writ là một lệnh dược thièt lập có dấu ấn cúa nhà vua, cùa tòa án, hay của một viên chửc có quyển uy ra lệnh cho một người nào làm hay không làm việc gì. Có hai loại thứ tự vê từ writs : A/ prerogative writs - lệnh ban phát căn cử vào dặc quyên hoàng gia, do pháp đình cao cấp có thâm quyên chuyên độc thực hiộn dưa ưên sự khôi dầu của chứng cớ (primá facie case) nhầm ngăn chận một sự lạm quyền hay lạm dụng pháp luật. Sau dây là các writs này. 1/ writ of Habeas Corpus (ad subjiciendum) (lệnh bảo hộ ve nhãn thân) - " bắt người đó dẫn họ lại cho tồi" . Sự tự hào cùa luật Anh - Mỹ là dã bào đàm vê các tư do dân sự, chính lá tờ writ chỉ định cho một viên chức canh giữ một tủ nhân phải dưa tủ nhãn đó ra trước tòa. Nguyên tẳc này, rất xưa, đó là đặc quyền cùa công dân chổng lại " các mật chỉ" đã có từ thời trung co, luật hiện nay áp dụng theo ba hưứng : a/ luật cho quyền tất cà các tủ nhân dược ra trước thâm phán thông thường de kiêm chứng sự hợp pháp cùa việc giam giữ minh, b/ kiêm chứng tham quyền cùa tòa dã ra lệnh bẳt giam hay ra hình phạt tước đoạt tự do (Xch collateral attack), cị theo dân luật, khi mà một trong hai cha mẹ xin yêu cầu giám thù con. 2/ Certiorari - tờ writ ban lệnh đẽ tòa cấp dưới dưa hố sơ vu kiện lên cho tòa cấp trên nhắm mục đích kiềm tra (Anh. đã thay thế bời order of certiorari, ít hình thức hơn). 3/ Prohibition - kháng biện xẻt xử (tuyệt đổi, tạm thời, hay một phần) (Anh. đã thay thế bởi order of prohibition, ít hình thức hơn). 4/ Mandamus - " chúng tôi ra lệnh" , truyên lệnh cho một thê nhân hay pháp nhân hoàn thành vì chức năng công vụ, khi tắt cả mọi phương tiện khác đã tò ra vô hiệu (Anh. đã thay thế bởi một order of mandamus, ít hình thức hcrn). 5/ Quo warranto - " do quyền lực náo" , lệnh của nhà vua ra lệnh cho người nào sách hoàn hay tiềm đoạt một chức vụ, được miễn trừ hay dược quyền cho biết do quyền lực nào mà người đó có the dược làm như vậy (Anh. thay thế bởi một mệnh lệnh). 6/ Ne exeat Regno, (Mỹ) Republìca - cầm cho phép một con nợ đang bị truy cứu, rời bò quàn hạt. 7/ Procedendo - " tiền hành thủ tục" , tờ writ a/ ra lệnh cho thấm phán tòa Hoàng gia. B/ writs of right - lệnh đương nhiên, exdebito justitice, theo dó người ta phân biệt tàm hai loại : 1/ original writs - các chứng thư khởi kiện ngày xưa là nguồn gốc của một hệ thong tố quyến nhiều hình thức trong T.Ph, mà moi writ cá biệt của luật này liên quan tới nền tàng pháp tý dặc biệt của moi đơn thình cấu. Những tở writs này, thành lập nhân danh nhà vua, đã được thay thế bởi tờ writs of summons tư pháp - trát đòi, triệu hoán trạng, giấy triệu tập. 2/ judicial writs - lệnh tài phán có tắt câ tính chắt khời tụng, trung phán và chấp hành. Sau dày là những án lệnh chính : • alternative writ - án lệnh phát cho bị dơn phải làm toại ý nguyên dơn hay phái trình bảy trước tòa án các lý lẽ mà y từ chối. ■ writ of assistance - mệnh lệnh cho phép người thu hường một bàn án dược chấp hữu bất động sàn cấp dữ. • writ of attachment - sai áp : - bonis asportatis - truyền lệnh hoàn trà vật lược thù vì vi phạm pháp luật. - bonis non amovendis - lệnh cho sheriff (cành sát trường) ngăn con nợ gìài trừ sai áp tài sản bị sai áp trong thời gian xét tái tham bàn án, - capias - câu áp thân the, - venditioni exponas (vend - ex) - lệnh cho sheriff (cành sát trưởng) thực hiện phát mãi tài sàn bị sai áp. • writ of detainer - bàn khuyến cáo (trát giam xác nhận việc giam giữ một cá nhân dã bị tạm giữ vi một lý do khác). • writ of ejectment (de ejectione ftrmoe) to quyen phqc hoi chap hữu (tờ writ hiện nay dược thay thè bời một tả quyền dõi lại đất : action for recovery of land). • writ of error - thượng cau vì lý do sai lam. (hủy bó năm 1907 tại Anh) • writ of execution (de executione facienda) - lệnh chấp hành. • writ of inquiry - một trong các cách đinh giá boi thường tiếp theo bàn án trung phán thuận lợi cho tố quyền xin tiền bồi thường thiệt hại chưa thanh toán. Lệnh này dược tiến hành thực hiện do sheriff (Cành sát trường) và một bồi thấm đoàn mười hai vị. - perembulatione facienda - kiem tra một bắt dộng sân do sheriff (cảnh sát trưởng) dê thừa nhận hạn giới bất động sản. • writ of possession - án lệnh doãn chấp. • writ of restitution - lệnh hoàn lại cho bị dơn, là người thằng kiện, các tài sàn bị sai áp trong sự thi hành án văn tiêu hủy. • writ of sequestration - án lệnh cung thác tài phán. • (writ of) subpoena - a/ trát đòi nhân chứng (Xch. subpoena), b/ lệnh cho sheriff (cảnh sát trưởng) tiến hành việc bầu cừ một thành viên của Nghị viện, c/ thư triệu tập của huân tước thẻ tục hay tinh than. • writ of supersedeas - án lệnh dinh chì thâm xét hay ‘chấm dứt thấm xét. • writ-server - người mang lệnh cưỡng chế, thừa phát lại.