TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

élasticité

Độ co dãn

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

élasticité

Elasticity

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spring elasticity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

élasticité

ELASTIZITÄT

 
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Federkraft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

élasticité

Élasticité

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élasticité /SCIENCE/

[DE] Elastizität

[EN] elasticity

[FR] élasticité

élasticité /SCIENCE/

[DE] Federkraft

[EN] spring elasticity

[FR] élasticité

élasticité /SCIENCE/

[DE] Elastizität

[EN] elasticity

[FR] élasticité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

élasticité

élasticité [elastisite] n. f. 1. Tính đàn hồi. L’étude de l’élasticité des solides relève đe la résistance des matériaux: Sư nghiên cứu tính dàn hồi của các chất rắn thuộc phạm vi sức bền vật liệu. Limite d’élasticité: Giói hạn đàn hồi. > Par ext. Độ đàn hồi. L’élasticité d’un ressort: Độ đàn hồi của một lò xo. L’élasticité de la peau, des muscles: Độ dàn hồi của da, của co bắp. 2. Sự mềm dẻo. L’élasticité des membres: Sự mềm dẻo của các chi. 3. Bóng Sự linh hoạt, sự mềm dẻo. L’élasticité d’un programme, d’un règlement: Sự linh hoạt của mót chưong trình, một quy chế. > Khinh L’élasticité d’une conscience: Sự tùy tiện của ý thức. élastique [elastik] adj. và n. I. adj. 1. Có tính đàn hồi, co giãn. Le caoutchouc est élastique: Cao su có tính dàn hồi. t> Par ext. Làm bằng vải chun, đàn hồi. Des bretelles, des semelles élastiques: Dài deo quần làm bàng vải chun, đế giày dàn hồi. - GPHÂU Fibres élastique: Các mô đàn hồi. -4Ý Corps parfaitement élastique: Vật thể hoàn toàn đàn hồi. -Déformation élastique: Sư biến dạng đàn hồi (tức là không vĩnh cửu). -Choc élastique: Sự va chạm đàn hồi (trong đó động năng của vật va vào đuọc bảo tồn). 2. Bóng Linh hoạt, mềm dẻo. Un horaire élastique: Một biếu thoi gian linh hoạt. > Khinh Une conscience élastique: Một ý thức tùy tiện (thiếu cưong quyết). 3. QUÂN Défense élastique: Sự phồng ngự linh hoạt (có thể rút ở những chỗ có sức ép mạnh của kẻ địch để tránh bị chọc thủng). II. n. m. vải chun. Spécial. Dây chun. Entourer un paquet d’un élastique: Buôc môt gói dồ bằng dây chun. > Dgian Les lâcher avec un élastique: Đê tiền lien vói ruột (khó mà rbi ra).

Thuật ngữ thủy tinh Đức-Anh-Pháp

ÉLASTICITÉ

[DE] ELASTIZITÄT

[EN] ELASTICITY

[FR] ÉLASTICITÉ

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Élasticité

[EN] Elasticity

[VI] Độ co dãn

[FR] Élasticité

[VI] Tỷ số giữa sự thay đổi lượng cung hoặc lượng cầu với sự thay đổi giá cả do nó gây ra. (Trước đây còn gọi là độ đàn hồi, hệ số đàn hồi). Trong giao thông vận tải thường là tỷ lệ của phát triển lượng giao thông ( lưu lượng ) với sự phát triển một chỉ tiêu kinh tế khác, thường dùng chỉ tiêu phát triển GDP.