TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ co dãn

Độ co dãn

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

Anh

độ co dãn

Elasticity

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

Pháp

độ co dãn

Élasticité

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

elasticity

độ co dãn

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Độ co dãn

[EN] Elasticity

[VI] Độ co dãn

[FR] Élasticité

[VI] Tỷ số giữa sự thay đổi lượng cung hoặc lượng cầu với sự thay đổi giá cả do nó gây ra. (Trước đây còn gọi là độ đàn hồi, hệ số đàn hồi). Trong giao thông vận tải thường là tỷ lệ của phát triển lượng giao thông ( lưu lượng ) với sự phát triển một chỉ tiêu kinh tế khác, thường dùng chỉ tiêu phát triển GDP.