élasticité
élasticité [elastisite] n. f. 1. Tính đàn hồi. L’étude de l’élasticité des solides relève đe la résistance des matériaux: Sư nghiên cứu tính dàn hồi của các chất rắn thuộc phạm vi sức bền vật liệu. Limite d’élasticité: Giói hạn đàn hồi. > Par ext. Độ đàn hồi. L’élasticité d’un ressort: Độ đàn hồi của một lò xo. L’élasticité de la peau, des muscles: Độ dàn hồi của da, của co bắp. 2. Sự mềm dẻo. L’élasticité des membres: Sự mềm dẻo của các chi. 3. Bóng Sự linh hoạt, sự mềm dẻo. L’élasticité d’un programme, d’un règlement: Sự linh hoạt của mót chưong trình, một quy chế. > Khinh L’élasticité d’une conscience: Sự tùy tiện của ý thức. élastique [elastik] adj. và n. I. adj. 1. Có tính đàn hồi, co giãn. Le caoutchouc est élastique: Cao su có tính dàn hồi. t> Par ext. Làm bằng vải chun, đàn hồi. Des bretelles, des semelles élastiques: Dài deo quần làm bàng vải chun, đế giày dàn hồi. - GPHÂU Fibres élastique: Các mô đàn hồi. -4Ý Corps parfaitement élastique: Vật thể hoàn toàn đàn hồi. -Déformation élastique: Sư biến dạng đàn hồi (tức là không vĩnh cửu). -Choc élastique: Sự va chạm đàn hồi (trong đó động năng của vật va vào đuọc bảo tồn). 2. Bóng Linh hoạt, mềm dẻo. Un horaire élastique: Một biếu thoi gian linh hoạt. > Khinh Une conscience élastique: Một ý thức tùy tiện (thiếu cưong quyết). 3. QUÂN Défense élastique: Sự phồng ngự linh hoạt (có thể rút ở những chỗ có sức ép mạnh của kẻ địch để tránh bị chọc thủng). II. n. m. vải chun. Spécial. Dây chun. Entourer un paquet d’un élastique: Buôc môt gói dồ bằng dây chun. > Dgian Les lâcher avec un élastique: Đê tiền lien vói ruột (khó mà rbi ra).