éclairage
éclairage [ekleRaj] n. m. 1. Sự chiếu sáng, thắp sáng. Eclairage au gaz, à rélẹctricité: Thắp sáng bằng ga, bằng diện. Eclairage direct: Sự chiếu sáng trục tiếp. > Hệ thống chiếu sáng. Eclairage public: Hệ thống chiếu sáng công cộng. 2. Cách chiếu sáng. Eclairage naturel, artificiel: Chiếu sáng tự nhiên, nhân tạo. Đồng lumière. 3. LÝ Độ chiếu sáng. 4. Bóng Cách nhìn, quan điểm. Je ne vois pas la situation sous cet éclairage: Tôi không nhìn tình thế theo quan diểm này.