écrémer
écrémer [ekReme] V. tr. [16] 1. Rút kem, lấy kem ra (ở sữa). Du lait écrémé, demi-écrémé: Sữa dã rút kem, dã rút nủa kem. 2. Bóng Rút phần tinh túy, lấy cái tốt đi. Ecrémer une collection: Rút phần tinh túy của môt sựu tập. 3. KỸ Lọc pha lê lúc cồn nóng chảy. Ecrémer le verre: Lọc XI thủy tinh.