TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

écraser

to compress

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

écraser

stauchen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

écraser

écraser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écraser /INDUSTRY-METAL/

[DE] stauchen

[EN] to compress

[FR] écraser

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

écraser

écraser [ekRaze] V. tr. [1] 1. Đề bẹp, đập bẹp. Ecraser un insecte: Đè bep một con sâu. Ecraser sa cigarette: Dụi diếu thuốc. 2. Nghiền nát. Ecraser du grain: Nghiền hạt. Ecraser des légumes, des fruits: Nghiền rau, nghiền quả. -Par exag. Sa poigne énergique vous écrasait la main: Cái bắt tay mạnh mẽ của anh ta bóp nát tay anh. > V. pron. L’avion s’est écrasé au sol: Chiếc máy bay bị dâm nát vụn xuống đất. -Par exag. On s’écrasait: Chúng ta bị dè bẹp mất (trong đám đông). L’armée fut écrasée: Quân dôi bị tiêu diệt. > Bóp nghẹt. Le fort écrase le faible: Người khỏe bóp nghẹt kè yếu. 4. Bóng Băt chịu gánh nặng. Ecraser le peuple d’impôts: Bắt dân chịu gánh nặng thuế má. Etre écrasé de travail: Chịu gánh nặng công việc. Đồng accabler. 5. Át đi. Cette robe ne vous sied pas, elle écrase votre silhouette: Chiếc áo dài này không họp vói chị, nó át mất dường nét của chị. -Bóng Hạ thâp. Ecraser qqn de son mépris: Hạ thấp ai bằng sự khinh miêt. 6. Dgian En écraser: Ngủ say như chết. 7. V. intr. hay pron. Dgian Phục tùng, nghe răm rắp. Oh! écrase! Ecrase-toi! : O! phục tùng ngay di!