écraser
écraser [ekRaze] V. tr. [1] 1. Đề bẹp, đập bẹp. Ecraser un insecte: Đè bep một con sâu. Ecraser sa cigarette: Dụi diếu thuốc. 2. Nghiền nát. Ecraser du grain: Nghiền hạt. Ecraser des légumes, des fruits: Nghiền rau, nghiền quả. -Par exag. Sa poigne énergique vous écrasait la main: Cái bắt tay mạnh mẽ của anh ta bóp nát tay anh. > V. pron. L’avion s’est écrasé au sol: Chiếc máy bay bị dâm nát vụn xuống đất. -Par exag. On s’écrasait: Chúng ta bị dè bẹp mất (trong đám đông). L’armée fut écrasée: Quân dôi bị tiêu diệt. > Bóp nghẹt. Le fort écrase le faible: Người khỏe bóp nghẹt kè yếu. 4. Bóng Băt chịu gánh nặng. Ecraser le peuple d’impôts: Bắt dân chịu gánh nặng thuế má. Etre écrasé de travail: Chịu gánh nặng công việc. Đồng accabler. 5. Át đi. Cette robe ne vous sied pas, elle écrase votre silhouette: Chiếc áo dài này không họp vói chị, nó át mất dường nét của chị. -Bóng Hạ thâp. Ecraser qqn de son mépris: Hạ thấp ai bằng sự khinh miêt. 6. Dgian En écraser: Ngủ say như chết. 7. V. intr. hay pron. Dgian Phục tùng, nghe răm rắp. Oh! écrase! Ecrase-toi! : O! phục tùng ngay di!