écumer
écumer [ekyme] I. V. intr. [1] 1. Ngầu bọt, nổi bọt. La mer écume: Biển ngầu bọt. 2. Sùi bọt mép (súc vật). Le taureau écumait: Con bò mộng sùi bọt mép. -Bóng Sùi bọt mép. Écumer de rage: Tức sùi bọt mép. IL V. tr. Hớt bọt. Écumer un bouillon: Hót bọt ở nưóc dùng. 2. Bóng Ecumer les mers: Làm cho biển sủi bọt lên (cuóp bóc trên biển.) -Par ext. Des gangsters ont écumé le quartier: Bon cưóp làm cho khu phố sôi lên sùng sục. écumeur, euse [ekymœR, 0Z] n. Écumeur des mers: Bọn cưóp biền.