éditer
éditer [édité] V. tr. [1] 1. Xuất bản (một tác phẩm). Editer des romans, de la musique: Xuất bản tiểu thuyết, âm nhac. 2. Đăng, phổ biến (một tác phẩm thuờng là đã cũ, nay chỉnh đốn lại và dẫn giải). Editer ‘ỉa Chanson de Roland" : Phổ biến " Truông ca Rôlăng" .