élan
élan [elõ] n. m. Nai sừng tấm (cao 2m, lông nâu, sùng dẹp dạng tấm, sống ở Nga, Bắc Âu, Canada).
élan
élan [ela] n. m. 1. Đà. Prendre son élan pour franchir un obstacle: Lấy dà vượt qua vật chướng ngại. Donner de l’élan à une balançoire: Tạo dà cho một cái du. 2. Bóng Nhiệt tình, lồng hăm hở. Les élans du cœur: Nhiêt tình của trái tim. Avoir un élan vers qqn: Có nhiệt tình vói ai.