TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

élan

elk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

moose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

élan

Elch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

élan

élan

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

élan /ENVIR/

[DE] Elch

[EN] elk

[FR] élan

élan /ENVIR/

[DE] Elch

[EN] moose

[FR] élan

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

élan

élan [elõ] n. m. Nai sừng tấm (cao 2m, lông nâu, sùng dẹp dạng tấm, sống ở Nga, Bắc Âu, Canada).

élan

élan [ela] n. m. 1. Đà. Prendre son élan pour franchir un obstacle: Lấy dà vượt qua vật chướng ngại. Donner de l’élan à une balançoire: Tạo dà cho một cái du. 2. Bóng Nhiệt tình, lồng hăm hở. Les élans du cœur: Nhiêt tình của trái tim. Avoir un élan vers qqn: Có nhiệt tình vói ai.