TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

élevé

hoch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

élevé

élevé

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

élevée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

élevé,élevée

élevé, ée [elve] adj. 1. Cao. Une montagne élevée: Ngọn núi cao. Des prix élevés: Giá cao. 2. Cao thuọng, cao quý. Des conversations élevées: Những cuộc dàm dạo cao quý. Une âme élevée: Môt tăm hồn cao thượng. 3. Bien, mal élevé: Có giáo dục; vô giáo dục.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

élevé

élevé

hoch