TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

énigme

Rätsel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

énigme

énigme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

énigme

énigme

Rätsel

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

énigme

énigme [enigm] n. f. 1. Câu đố; ẩn ngữ. Trouver le mot de 1’énigme: Tìm lòi ẩn ngữ; giải đoán câu dố. Bóng Giải thích điều khó hiểu. 2. Bóng Điều khó hiểu, bí mật. Une énigme policière: Một bí mật của cảnh sát. Cette personne est une énigme pour moi: Nhân vật này là một nguôi khó hiểu dối vói tôi. Đồng mystère, problème. -Lồi khó hiểu, tối nghĩa. Parler par énigmes: Nói những lòi khó hiểu.