épine
épine [epin] n. f. I. 1. En loc. Bụi gai, cây gai. Haie d’épines: Hàng rào bụi gai. -Epine blanche: Cây dào gai. -Epine noire: Cây mận gai. 2. Gai. > Bóng Tirer une épine, du pied de qqn: Giúp ai gỡ khỏi điều lo lắng; khó chịu. IL Par anal. 1. Nganh (cá). 2. GPHÂỤ Mố xuơng. Epine nasale: Sống mũi. —Epine dorsale: Xưong sống lưng.