TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

époque

epoche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

époque

Epoche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Äquinoktium

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Zeitabschnitt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

époque

époque

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

époque

époque

Epoche, Äquinoktium, Zeitabschnitt

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

époque /SCIENCE/

[DE] Epoche (geologische)

[EN] epoche (geological)

[FR] époque (géologique)

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

époque

époque [epok] n. f. 1. Thồi đại; thbi kỳ. L’époque de la Révolution française: Thòi dại Cách mang Pháp. La Belle Epoque: Thòi kỳ vàng son (thoi kỳ những năm 1900, đuọc xem là êm đẹp). 2. Par ext. Thồi đại đang sống; những nguòi cùng thbi đại. Les grands philosophes de l’époque, de notre époque: Những triết gia lón của thòi dại, của thòi dại chúng ta. Quelle drôle d’époque: Thòi dại kỳ cục làm sao! 3. loc. Faire époque: Đánh dấu trong lịch sử. L’œuvre de James Joyce a fait époque dans la littérature du XX e s: Tác phẩm của Gièm Joixơ dã dánh dấu lịch sử văn học thế kỳ 20. 4. Giai đoạn xảy ra sự kiện. A l’époque de notre rencontre: O thòi mà chúng ta gặp nhau. A pareille époque, à la même époque l’an prochain, je serai en vacances: Cùng thòi kỳ này năm tói, tôi sẽ di nghi hè. 5. Thbi kỳ đặc trung của một phong cách nghệ thuật. Une bergère d’époque Louis XV: Một ghế bành kiểu thòi dại Louis XV. -Loc. D’époque: cổ xua. Un meuble d’époque se distingue d’une copie, d’un meuble de style: Một dồ cổ khác vói dồ nhái, khác vói dồ kiểu. Une bergère d’époque: Môt ghế bành kiểu cổ.