époque
époque [epok] n. f. 1. Thồi đại; thbi kỳ. L’époque de la Révolution française: Thòi dại Cách mang Pháp. La Belle Epoque: Thòi kỳ vàng son (thoi kỳ những năm 1900, đuọc xem là êm đẹp). 2. Par ext. Thồi đại đang sống; những nguòi cùng thbi đại. Les grands philosophes de l’époque, de notre époque: Những triết gia lón của thòi dại, của thòi dại chúng ta. Quelle drôle d’époque: Thòi dại kỳ cục làm sao! 3. loc. Faire époque: Đánh dấu trong lịch sử. L’œuvre de James Joyce a fait époque dans la littérature du XX e s: Tác phẩm của Gièm Joixơ dã dánh dấu lịch sử văn học thế kỳ 20. 4. Giai đoạn xảy ra sự kiện. A l’époque de notre rencontre: O thòi mà chúng ta gặp nhau. A pareille époque, à la même époque l’an prochain, je serai en vacances: Cùng thòi kỳ này năm tói, tôi sẽ di nghi hè. 5. Thbi kỳ đặc trung của một phong cách nghệ thuật. Une bergère d’époque Louis XV: Một ghế bành kiểu thòi dại Louis XV. -Loc. D’époque: cổ xua. Un meuble d’époque se distingue d’une copie, d’un meuble de style: Một dồ cổ khác vói dồ nhái, khác vói dồ kiểu. Une bergère d’époque: Môt ghế bành kiểu cổ.