TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

été

Sommer

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

été

été

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

été

été

Sommer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

été

été [ete] n. m. Mùa hề, mùa hạ. Prendre des vacances en été: ĐÍ nghi vào mùa hè. Un bel été: Một mùa hè tưoi dẹp. " Adieu, vive clarté de nos étés trop courts" : (Baudelaire.) " Giã từ những ánh sáng chói lọi của mùa hè quá ngắn" . Eté de la Saint-Martin: Thoi kỳ đẹp trồi vào tháng 11 của Bắc Mỹ.